in the gutter Thành ngữ, tục ngữ
in the gutter
having dirty thoughts or ideas Pornography puts his mind in the gutter - lusting after flesh. in the approach
argot Trong tình trạng trả toàn rác thải, hỏng hóc hoặc tàn phá. Công ty của cha tui bây giờ sắp sa sút vì cách điều hành công chuyện của vị CEO mới kém năng lực. Bố tui đã từng ném trước tiết kiệm cả đời của chúng tui vào trò cá cược vào những con ngựa vào một ngày cuối tuần. Danh tiếng của đạo diễn sẽ chìm trong đáy biển khi những cáo buộc này được đưa ra ánh sáng .. Xem thêm: approach * in the approach
Hình. [của một người] ở trạng thái thấp; cùng kiệt và không gia cư. (* Điển hình: be ~; abatement [vào] ~; put some-one [vào] ~.) Tốt hơn hết bạn nên thẳng thắn với cuộc sống của mình, nếu bất bạn sẽ kết thúc trong rãnh nước. Những thói quen xấu của anh ấy vừa đưa anh ấy vào rãnh nước .. Xem thêm: approach in the approach
Thích hợp để hoặc khỏi tình trạng ẩm thấp, xuống cấp. Ví dụ, Ngôn ngữ trong cuốn sách đó thuộc về ngôn ngữ trong máng xối. Một từ trái nghĩa, out of the gutter, có nghĩa là "tránh xa sự thô tục hoặc bẩn thỉu," như trong Trò đùa đó khá ngây thơ; Có được tâm trí của bạn ra khỏi máng xối. Thành ngữ này sử dụng máng xối với nghĩa "một ống dẫn chất thải bẩn thỉu." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: máng xối. Xem thêm:
An in the gutter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the gutter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the gutter